Tổng hợp 100+ phím tắt Excel tiết kiệm thời gian cho dân văn phòng, kế toán
Là nhân viên văn phòng, kế toán hay bất cứ công việc bàn giấy nào. Hàng ngày bạn phải làm việc với máy tính, thì việc nắm rõ các phím tắt trong Excel là một điều không thể thiếu, giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc.
Vậy còn chần chờ gì nữa mà không cùng tham khảo danh sách hơn 100+ phím tắt cơ bản, nâng cao hữu ích trong phần mềm bảng tính Excel.
Các phím tắt đều được đồng bộ giữa các phiên bản Microsoft Office Excel. Bạn có thể thực hiện tương tự trên các phiên bản Excel 2019, Excel 2016, Excel 2013, Excel 2010, Excel 2007, Excel trên Web, Excel trong bộ Microsoft 365.
I. CÁC PHÍM TẮT LÀM VIỆC VỚI KHỐI DỮ LIỆU ĐƯỢC CHỌN
Tổ hợp phím
Chức năng
Shift + Space
Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space
Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Shift + *
Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + A hoặc Ctrl + Shift + Space
Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu).
Ctrl + Shift + Page Up
Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Shift + phím mũi tên
Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + Shift + phím mũi tên
Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột.
Shift + Page Down
Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình.
Shift + Page Up
Mở rộng vùng được chọn lên đầu trang màn hình.
Shift + Home
Mở rộng vùng được họn về ô đầu tiên của hàng.
Ctrl + Shift + Home
Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
II. CÁC PHÍM TẮT QUẢN LÝ VÙNG ĐƯỢC CHỌN
Phím tắt
Chức năng
F8
Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn mà không cần nhấn giữ phím Shift.
Shift + F8
Thêm một dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter
Di chuyển đến ô bên dưới ô đang chọn.
Shift + Enter
Di chuyển lên trên ô đang chọn.
Tab
Di chuyển sang ô bên phải.
Shift + Tab
Di chuyển sang ô bên trái.
Esc
Hủy bỏ vùng đang chọn.
III. CÁC PHÍM TẮT DI CHUYỂN TRONG EXCEL
Phím tắt
Chức năng
Shift + mũi tên trái
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái
Shift + mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải
Ctrl + Shift + mũi tên trái
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái
Ctrl + Shift + mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải
Shift + Home
Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu
Shift + End
Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối ô
Ctrl + PgUp
Di chuyển nhanh đến Sheet bên trái.
Ctrl + PgDn
Di chuyển nhanh đến Sheet bên phải.
IV. CÁC PHÍM TẮT CHÈN VÀ CHỈNH SỬA DỮ LIỆU
1. Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + Z (Undo): Hoàn tác hành động trước đó.
Ctrl + Y (Redo): Đi tới hành động đã làm trước khi nhấn hoàn tác.
2. Làm việc với Clipboard
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + C
Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + X
Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + V
Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + V
Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard (phím tắt Paste value trong Excel)
3. Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
Phím tắt
Chức năng
F2
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter
Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
Shift + Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên.
Tab
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải.
Shift + Tab
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên trái.
Esc
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải hoặc bên trái.
Backspace
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete
Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ;
Chèn ngày hiện tại vào ô.
Ctrl + Shift + :
Chèn thời gian hiện tại.
4. Các phím tắt chỉnh sửa các ô đang hoạt động hoặc lựa chọn
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + D
Copy nội dung ở ô bên trên.
Ctrl + R
Copy ô bên trái.
Ctrl + “
Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + ‘
Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + –
Phím tắt xóa dòng trong excel.
Ctrl + Shift + +
Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.
Shift + F2
Chèn / Chỉnh sửa một ô comment.
Shift + F10, sau đó ấn M
Xóa comment.
Alt + F1
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.
F11
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + K
Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết)
Kích hoạt liên kết.
5. Các phím tắt ẩn và hiện các phần tử
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + 9
Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9
Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0)
Ẩn cột được chọn.
Ctrl + Shift + 0 (số 0)
Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn (Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z)
Alt + Shift + Mũi tên phải
Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên trái
Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.
V. CÁC PHÍM TẮT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
1. Các phím tắt định dạng ô
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + 1
Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B hoặc Ctrl + 2
Bôi đậm hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + I hoặc Ctrl + 3
Viết chữ nghiêng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U hoặc Ctrl + 4
Tạo gạch dưới hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)
Hiển thị hộp thoại Style.
2. Các phím tắt định dạng số
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + Shift + $
Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~
Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + %
Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + #
Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @
Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM.
Ctrl + phím Shift + !
Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^
Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.
3. Các phím tắt căn ô, căn lề
Alt + H + A + R: Căn ô sang phải
Alt + H + A+ C: Căn giữa ô
Alt + H + A + L: Căn ô sang trái
4. Các phím tắt sử dụng công thức
Phím tắt
Chức năng
=
Bắt đầu một công thức.
Alt + =
Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3
Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + a
Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + a
Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
shift + F3
Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter
Nhập công thức là một công thức mảng.
F4
Tạo tham chiếu tuyệt đối.
F9
Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9
Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + u
Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + `
Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.
TẢI VỀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các bạn có thể tải về tài liệu tổng hợp phím tắt Excel do chính Microsoft biên soạn, tại đây hoặc đây.
Trên thị trường có những loại miếng lót chuột in các phím tắt Excel khá là thú vị, các bạn có thể tham khảo tại đây.
Vậy là ITquocdan.net đã giới thiệu với bạn hơn 100+ phím tắt cơ bản, nâng cao trong Excel. Hãy chia sẻ bài viết với bạn bè nếu thấy hữu ích và đừng quên để lại ý kiến cá nhân trong mục bình luận nhé!